Chú thích Phim_điện_ảnh_Doraemon

  1. “Doraemon Film Festival”. Japan Time. 23 tháng 1 năm 2015. Truy cập 17 tháng 3 năm 2016. 
  2. “ANIME NEWS: Full-CG 'Stand By Me Doraemon' wins Japan Academy Prize”. The Asahi Shimbun. 25 tháng 3 năm 2015. Truy cập 17 tháng 3 năm 2016. 
  3. “『ドラえもん』が『ゴジラ』を抜き史上初の快挙! 映画シリーズ累計動員1億人突破”. Oricon. 26 tháng 3 năm 2013. Truy cập 17 tháng 3 năm 2016. 
  4. “Doraemon films slay Godzilla in box-office popularity”. The Asahi Shimbun. 26 tháng 3 năm 2013. Truy cập 17 tháng 3 năm 2016. 
  5. “Doraemon: Nobita và viện bảo tàng bảo bối”. Dân trí. 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập 17 tháng 3 năm 2016. 
  6. “ありがとう! 映画30周年! ドラえもん映画祭”. Truy cập 11 tháng 8 năm 2016. 
  7. 1 2 “歴代ドラえもん映画作品一覧 [Danh sách phim điện ảnh Doraemon]”. Nendai Ryūkō. Truy cập 19 tháng 3 năm 2016. 
  8. 1 2 “ドラえもん のび太の恐竜” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 19 tháng 3 năm 2016. 
  9. 1 2 “ドラえもん のび太の宇宙開拓史(映画)/年代流 行” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 19 tháng 3 năm 2016. 
  10. 1 2 “ドラえもん のび太の大魔境” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 19 tháng 3 năm 2016. 
  11. 1 2 “ドラえもん のび太の海底鬼岩城” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 19 tháng 3 năm 2016. 
  12. 1 2 “ドラえもん のび太の魔界大冒険” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 19 tháng 3 năm 2016. 
  13. 1 2 “ドラえもん のび太の宇宙小戦争” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 19 tháng 3 năm 2016. 
  14. 1 2 “ドラえもん のび太と鉄人兵団” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 19 tháng 3 năm 2016. 
  15. 1 2 “ドラえもん のび太と竜の騎士” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 19 tháng 3 năm 2016. 
  16. 1 2 “ドラえもん のび太のパラレル西遊記” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 19 tháng 3 năm 2016. 
  17. 1 2 “ドラえもん のび太の日本誕生” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 19 tháng 3 năm 2016. 
  18. 1 2 “ドラえもん のび太とアニマル惑星(プラネット)” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 19 tháng 3 năm 2016. 
  19. 1 2 “ドラえもん のび太のドラビアンナイト” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 19 tháng 3 năm 2016. 
  20. 1 2 “ドラえもん のび太と雲の王国” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 19 tháng 3 năm 2016. 
  21. 1 2 “ドラえもん のび太とブリキの迷宮(ラビリンス)” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 19 tháng 3 năm 2016. 
  22. 1 2 “ドラえもん のび太と夢幻三剣士” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 19 tháng 3 năm 2016. 
  23. 1 2 “ドラえもん のび太の創世日記” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 19 tháng 3 năm 2016. 
  24. 1 2 “ドラえもん のび太と銀河超特急(エクスプレス)” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 19 tháng 3 năm 2016. 
  25. 1 2 “ドラえもん のび太のねじ巻き都市(シティー)冒険記” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 19 tháng 3 năm 2016. 
  26. 1 2 “ドラえもん のび太の南海大冒険” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 19 tháng 3 năm 2016. 
  27. 1 2 “ドラえもん のび太の宇宙漂流記” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 19 tháng 3 năm 2016. 
  28. 1 2 “ドラえもん のび太の太陽王伝説” (bằng tiếng Nhật). NendaiRyūkō. Truy cập 20 tháng 3 năm 2016. 
  29. 1 2 “ドラえもん のび太と翼の勇者たち” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 20 tháng 3 năm 2016. 
  30. 1 2 “ドラえもん のび太とロボット王国(キングダム)” (bằng tiếng Nhật). NendaiRyūkō. Truy cập 20 tháng 3 năm 2016. 
  31. 1 2 “ドラえもん のび太とふしぎ風使い” (bằng tiếng Nhật). NendaiRyūkō. Truy cập 20 tháng 3 năm 2016. 
  32. 1 2 “ドラえもん のび太のワンニャン時空伝” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 20 tháng 3 năm 2016. 
  33. 1 2 “ドラえもん のび太の恐竜2006” (bằng tiếng Nhật). NendaiRyūkō. Truy cập 20 tháng 3 năm 2016. 
  34. “Liên hoan phim Nhật Bản 2008 tại Việt Nam”. Báo An ninh thủ đô. Ngày 2 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2020. 
  35. 1 2 “ドラえもん のび太の新魔界大冒険 〜7人の魔法使い〜” (bằng tiếng Nhật). NendaiRyūkō. Truy cập 20 tháng 3 năm 2016. 
  36. 1 2 “ドラえもん のび太と緑の巨人伝” (bằng tiếng Nhật). NendaiRyūkō. Truy cập 20 tháng 3 năm 2016. 
  37. 1 2 “ドラえもん 新・のび太の宇宙開拓史” (bằng tiếng Nhật). NendaiRyūkō. Truy cập 20 tháng 3 năm 2016. 
  38. 1 2 “ドラえもん のび太の人魚大海戦” (bằng tiếng Nhật). NendaiRyūkō. Truy cập 20 tháng 3 năm 2016. 
  39. 1 2 “Loạt phim điện ảnh Doraemon trên HTV3 chào đón ngày hè sôi động”. HTV3. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2020. 
  40. 1 2 “ドラえもん 新・のび太と鉄人兵団 〜はばたけ 天使たち〜” (bằng tiếng Nhật). NendaiRyūkō. Truy cập 20 tháng 3 năm 2016. 
  41. 1 2 “ドラえもん のび太と奇跡の島 〜アニマル アドベンチャー〜” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 20 tháng 3 năm 2016. 
  42. 1 2 “ドラえもん のび太のひみつ道具博物館” (bằng tiếng Nhật). NendaiRyūkō. Truy cập 20 tháng 3 năm 2016. 
  43. “Một vé vể lại tuổi thơ”. báo Thể thao văn hóa. Ngày 2 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2020. 
  44. 1 2 “ドラえもん 新・のび太の大魔境 〜ペコと5人の探検隊〜” (bằng tiếng Nhật). NendaiRyūkō. Truy cập 20 tháng 3 năm 2016. 
  45. “Doraemon thám hiểm vùng đất mới”. Báo Thể thao văn hóa. Ngày 18 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2020. 
  46. 1 2 “映画ドラえもん のび太の宇宙英雄記(スペースヒーローズ)” (bằng tiếng Nhật). NendaiRyūkō. Truy cập 20 tháng 3 năm 2016. 
  47. “Doraemon trình chiếu phim điện ảnh thứ 35 tại Việt Nam”. VNEXPRESS. Ngày 4 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2016. 
  48. 1 2 “ドラえもん 新・のび太の日本誕生” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 8 tháng 3 năm 2018. 
  49. “Phim Doraemon mới cuốn hút nhờ phần hình ảnh hiện đại”. News.zing.vn. Ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019. 
  50. 1 2 “ドラえもん のび太の南極カチコチ大冒険” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập 8 tháng 3 năm 2018. 
  51. “Phiên bản điện ảnh 37 về Doraemon: chuyến thám hiểm Nam Cực”. báo Tuổi trẻ. Ngày 13 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019. 
  52. 1 2 “映画ドラえもん のび太の宝島(映画)” (bằng tiếng Nhật). Nendai Ryūkō. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019. 
  53. ““Doraemon: Nobita và Đảo giấu vàng” thu về hơn nửa tỷ USD sau 1 tháng”. vov.vn. Ngày 14 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019. 
  54. “39th Doraemon Anime Film Opens in Vietnam on May 24”. Anime News Network. Ngày 2 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019. 
  55. “Cùng trở về tuổi thơ với Stand by Me Doraemon”. báo điện tử VTV. Ngày 10 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2020. 
  56. “アニメ/ドラえもん/のび太の恐竜” (bằng tiếng Nhật). Surugaya. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019. 
  57. “ドラえもん・のび太の恐竜【劇場版】 [VHS]” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2019. 
  58. “映画ドラえもん のび太の恐竜 [DVD]” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2019. 
  59. “アニメ/ドラえもん/のび太の宇宙開拓史” (bằng tiếng Nhật). Surugaya. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019. 
  60. “映画ドラえもん・のび太の宇宙開拓史 [VHS]” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2019. 
  61. “映画ドラえもん のび太の宇宙開拓史 [DVD]” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2019. 
  62. “ドラえもんのび太の大魔境 /ドラえもんのび太の大魔境” (bằng tiếng Nhật). Surugaya. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2019. 
  63. “ドラえもん のび太の大魔境” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2019. 
  64. “映画ドラえもん のび太の大魔境 [DVD]” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2019. 
  65. “劇場版 ドラえもん-のび太の海底鬼岩城” (bằng tiếng Nhật). Surugaya. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019. 
  66. “映画ドラえもん「のび太の海底鬼岩城」 [VHS]” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019. 
  67. “映画ドラえもん のび太の海底鬼岩城 [DVD]” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019. 
  68. “劇場版 ドラえもん-のび太の魔界大冒険” (bằng tiếng Nhật). Surugaya. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019. 
  69. “ドラえもん のび太の魔界大冒険【劇場版】 [VHS]” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019. 
  70. “映画ドラえもん のび太の魔界大冒険 [DVD” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019. 
  71. “劇場版 ドラえもん-のび太の宇宙小戦争(リトルスターウォーズ)” (bằng tiếng Nhật). Surugaya. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019. 
  72. “ドラえもん のび太の宇宙小戦争 [VHS]” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019. 
  73. “ドラえもん のび太の宇宙小戦争【劇場版】 [VHS]” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019. 
  74. “映画ドラえもん のび太の宇宙小戦争(リトル・スター・ウォーズ) [DVD]” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019. 
  75. “劇場版 ドラえもん-のび太と鉄人兵団” (bằng tiếng Nhật). Surugaya. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019. 
  76. “映画ドラえもん「のび太と鉄人兵団」 [VHS]” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019. 
  77. “映画ドラえもん のび太と鉄人兵団 [DVD]” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019. 
  78. “劇場版 ドラえもん-のび太と竜の騎士” (bằng tiếng Nhật). Surugaya. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019. 
  79. “ドラえもん~のび太と竜の騎士 [VHS]” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019. 
  80. “ドラえもん のび太と竜の騎士【劇場版】 [VHS]” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019. 
  81. “劇場版ドラえもん のび太と竜の騎士 [DVD]” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019. 
  82. “映画 ドラえもん のび太のパラレル西遊記” (bằng tiếng Nhật). Surugaya. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019. 
  83. “映画ドラえもん のび太のパラレル西遊記 [DVD]” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019. 
  84. “ドラえもん のび太の日本誕生 [VHS]” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2020. 
  85. “映画ドラえもん のび太の日本誕生 [DVD]”. Amazon.co.jp. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2020. 
  86. “DORAEMON THE MOVIE BOX 1980-2004+TWO (スタンダード版) [DVD] [DVD]” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019. 
  87. 第2回ゴールデングロス賞受賞作品 [Phim đoạt Giải Golden Gross lần 2] (bằng tiếng Nhật). Japan Association of Theater Owners. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2015. 
  88. 第7回ゴールデングロス賞受賞作品 [Phim đoạt Giải Golden Gross lần 7] (bằng tiếng Nhật). Japan Association of Theater Owners. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019. 
  89. 第8回ゴールデングロス賞受賞作品 [Phim đoạt Giải Golden Gross lần 8] (bằng tiếng Nhật). Japan Association of Theater Owners. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019. 
  90. 第9回ゴールデングロス賞受賞作品 [Phim đoạt Giải Golden Gross lần 9] (bằng tiếng Nhật). Japan Association of Theater Owners. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019. 
  91. 第10回ゴールデングロス賞受賞作品 [Phim đoạt Giải Golden Gross lần 10] (bằng tiếng Nhật). Japan Association of Theater Owners. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019. 
  92. 第11回ゴールデングロス賞受賞作品 [Phim đoạt Giải Golden Gross lần 11] (bằng tiếng Nhật). Japan Association of Theater Owners. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019. 
  93. 第12回ゴールデングロス賞受賞作品 [Phim đoạt Giải Golden Gross lần 12] (bằng tiếng Nhật). Japan Association of Theater Owners. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019. 
  94. 第14回ゴールデングロス賞受賞作品 [Phim đoạt Giải Golden Gross lần 1r] (bằng tiếng Nhật). Japan Association of Theater Owners. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019. 
  95. 第15回ゴールデングロス賞受賞作品 [Phim đoạt Giải Golden Gross lần 15] (bằng tiếng Nhật). Japan Association of Theater Owners. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019. 
  96. 第16回ゴールデングロス賞受賞作品 [Phim đoạt Giải Golden Gross lần 16] (bằng tiếng Nhật). Japan Association of Theater Owners. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019. 
  97. 第17回ゴールデングロス賞受賞作品 [Phim đoạt Giải Golden Gross lần 17] (bằng tiếng Nhật). Japan Association of Theater Owners. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019. 
  98. 第18回ゴールデングロス賞受賞作品 [Phim đoạt Giải Golden Gross lần 18] (bằng tiếng Nhật). Japan Association of Theater Owners. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019. 
  99. 第22回ゴールデングロス賞受賞作品 [Phim đoạt Giải Golden Gross lần 22] (bằng tiếng Nhật). Japan Association of Theater Owners. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019. 
  100. 第30回ゴールデングロス賞受賞作品 [Phim đoạt Giải Golden Gross lần 30] (bằng tiếng Nhật). Japan Association of Theater Owners. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019. 
  101. 第31回ゴールデングロス賞受賞作品 [Phim đoạt Giải Golden Gross lần 31] (bằng tiếng Nhật). Japan Association of Theater Owners. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019. 
  102. 第32回ゴールデングロス賞受賞作品 [Phim đoạt Giải Golden Gross lần 32] (bằng tiếng Nhật). Japan Association of Theater Owners. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2019.